Trang tiếng Anh

Đạo Phật Ngày Nay 

Trang tiếng Việt

   

...... ... ..  . ..  .  .
TỪ NGỮ ĐỐI CHIẾU VIỆT ANH HOẶC PHẠN ÂM
TRONG KINH PHÁP HOA
Vũ Hữu Đệ biên soạn

 
A
A Bạt Ma La : Apasmaraka
A Dật Đa (Di Lặc) : Ajita
A Di Đà : Amitayus
A Di Đà Phật : Buddha Amitayus
A la hán (cấp bậc tu chứng) : Arhat
A Lê (cây) : Arjaka tree
A Na Bà Đạt Đa : Anavatapta
A Nâu Lâu Đà : Anuruddha
A Nan : Ananda
A nhã Kiều Trần Như : Ajnata Kaundinya
A Súc : Akshobhya
A súc bà : Akshobhyas
A tăng Kỳ : ashamkhyas
A tăng kỳ kiếp : asamkhya kalpas
A Tu La : Asuras
A Tu La Vương : Asura King; Dà La Khiên Đà:Kharaskandha; Bà Trĩ:Balin
A tỳ (địa ngục) : avichi hell
A Xà Thế : Ajatashatru
Ân Cần : earnestly
Ân cần tinh tấn : put forth diligent effort
Ăn năn : regret and longing
Ăn năn lỗi : bewail the error
An Lập Hạnh : Firmly established Practices
An Lạc Hạnh : Peaceful practice
An ổn : peace and tranquillity
An trụ : rest and abide
An ủi : comfort and reassure
Ác tri thức : evil friends
 
B
Ba cõi : threefold world
Ba La Mật : paramitas
Ba mươi bảy phẩm trợ đạo : Thirty seven aids to the way
Ba món Minh : three understandings
Ba Nại (thành) : Vanarasi
Ba độc : three poisons
Ba phen chuyển : three turnings
Ba tuần (ma) : Papiyas
Bậc bất thối : stage of avivartika
Bậc Bất Thối Chuyển : level of avivartika (unregressing)
Bậc nhất : be formost
Bậc nhất thiết trí : the stage of those who know all
Bậc Thượng Hạnh : Superior Practices
Bậc thuần thiện : a land spotless and good
Bất cộng (18 Pháp) : unshared properties
Bất Cộng Tam Muội : Unshared Tamadhi
Bất Hưu Tức (BT) : Never Resting
Bất khả tư nghì : inconceivable
Bất lai (Ana hàm) : Anagamin
Bất thối : never regress
Bất thối chuyển : never regress; avivartika
Bạch Câu La : Bakkula
Bạch lại (bệnh) : White leprosy
Bạt Nan Đà : Upananda
Bạt Đà Bà La (BT) : Bhadrapala
Bạt Đà Bà La : Bhadrapala
Bà La Môn : Brahmans
Bà Sư Ca (hoa) : Varshika flower
Bản nguyện : originally vow
Báo (Quả) : manifest effect; recompense
Bảo Minh : Treasure Bright
Bảo Oai Đức Thượng Vương Phật : Buddha King Above Jeweled Dignity and Virtue
Bảo Sanh : Jewel Born
Bảo Tịnh : Treasure Purity
Bảo Tướng Như Lai : Jewel Sign Thus Come One
Bát Bộ : Eight Kind of Guardians
Bảy Báu : seven treasures; seven-jeweled
Bề trong có trí tánh : to be inwardly wise in nature
Bi quán : Gaze of pity
Bí yếu : secret crux
Bích chi Phật : pratyekabuddha
Biến hóa : conjure up by magic
Biến Tịnh Thiên : All Pure Heaven
Biếng trễ : lazy or remiss, sloth and remissness
Bình báu : Jeweled urn
Binh ma (chúng) : legions of the devil
Bồ Tát : Bodhishattvas and mahasattva
Bố thí : alms givings Nhẫn nhục : forbearance
Bố thí : to give alms
Bố thí ba la mật : Paramita of dana (almsgiving)
Bổn lai : very first
Bốn món nhiếp pháp : four methods of winning people
Bốn món trí vô ngại : four unlimited kinds of knowledge
Bổn nguyện : the wish from  the start
Bổn Sự : Former affair
Bỏn sẻn : Stingy or bedgrudging
Bửu Chưởng  : Jeweled Palm
Bửu Nguyệt  : Jeweled Moon
Bửu Quang  : Jeweled Glow
Bửu Tích  : Jeweled Accumulation
 Bửu Ý : Jeweled Intention
Buông lung : self-indulgent; neglectful
Búi tóc : topknot
 
C
Ca chiên Diên : Katyayana
Ca Diếp : Kasyapa
Ca Lâu La : Garudas
Ca Lâu Na Vương : Garuda King; Đại Oai Đức:Great Majesty; Đại Thân: Great Body;
Ca Lăng Tần Già : Kalavinka
Ca Lưu Đà Di : Kalodayin
Ca tụng : hymns
Cầm : zither,
Cận sự nam : layman; cận sụ nữ: laywoman
Cầu : strive to attain
Cầu Danh : Seeker of Fame
Câu hội : in attendance
Cấu Nhiễm : Defilement
Cây Ba Lợi Chất Đa La : Parijataka tree
Cây Câu Bệ Đà La : Kovidara tree
Cây Đa la : Tala tree
Căn : capacity
Căn : faculties
Căn lành trí sáng : Keen in faculties and wisdom
Cao Đế : Kunti
Càn Thát Bà : Gandharvas
Càn Thát BàVương : Gandharva King                                  
Cám tấm : chaff
Cáng : palanquins
Cát Giá : Krityas
Chân ca la : Kankaras
Chân thúc ca bảo : Kimshuka jewels
Chấp (lòng) : attachments
Chấp Kim Cang Thần : Vaijra-bearing Got
Chấp mê : Scrutinize and adhere
Chấp ngã : views of self
Châu (bốn Châu Thiên Hạ) : four-continent realm
Chỉ bày : open up
Chỉ bày : reveal
Chẳng luống : In vain
Chẳng thể nghĩ bàn : beyond conception
Chánh biến tri : of right and universal knowledge
Chánh giác : impartial and correct enlightenment
Chánh đẳng chánh giác : anuttara-samyak-sambodhi
Chánh định : samadhi
Chánh Pháp : correct Law
Chê mắng : curse and revile, curse or defame
Chê trách : to disparage
Chí nguyện : to aspire and vow
Chí niệm : intent and thought
Chí niệm bền vững : Firm in intent and thought
Chí tâm : earnest in mind
Chiêm bặc ađề hoa : Champaka flower
Chiêm Bặt (hoa) : Champaka flower
Chiêm ngưỡng : gaze up
Chiên đà la(đao phủ) : chandalas
Chiên đàn (gỗ) : sandalwood
Chim Ca Lăng Tần Già : Kalavinka birds
Chư Phật Tập Tam Muội : Samadhi of Buddhas’ Assembly
Chỗ điều nhu : Posture of submission and gentleness
Chơi cười : frivolity and laughter
Chọc ghẹo : to make sport of
Chứng quả : achieve the goal
Chu Đà : Chunda
Chụp chả đồng : cymbal gong
Chuỗi châu như ý : necklaces of wish-granting jewels
Chuỗi ngọc : festoons of pearls
Chủ : Lord
Chú Đà La Ni : Dharani Spells
Chúc lũy, Phó chúc : Entrust
Chúng : multitudes; vô lượng chúng : countless multitudes
Chúng sinh : living beings
Chuyển Luân Thánh Vương : Wheel-turning Sage King
Chuyển pháp luân : turn the wheel of the law
  sĩ : Householder
Cội công đức : root of virtue
Cội lành : good roots
Công hạnh : deeds (?)
Công đức : blessings, merits
Công đức chân thật : true blessings; Real qualities
Cõi (ba) :( threefold) world
Cõi tam thiên : thousand-millionfold world
Cõi Vô Cấu : Spotless World
Cưu Bàn Trà (quỷ) : Kumbhanda (demons)
Cửa cam lộ : gate of sweet dew
Cứu hộ : save and guard
Cứu Nhất Thiết : Save All
Cứu thế : Save the world
Cụ Túc Thiên Vạn Quang Tướng : Endowed with a thousand ten Thousand Glowing
                   Cụ Túc.......                                       Marks      
Cung kính : pay honor and respect; deferential; be honored
Cung Rồng : Palace of the Dragon King
Cuồng tử : deranged sons
Cùng khắp cõi nước : pervade the whole world
Cùng tử  : impoverished son
Cúng dường :  to give offerings

 

D
Dâm dục : Lusts and cravings; lewd desires
Dân ma : Devil’s minion
Dầu ba la la : Patala oil
Dầu bà lợi sư ca : Varshica oil
Dầu chiêm bặc : Champala oil
Dầu na bà ma lợi : Navamalika oil
Dầu tu mạn na : Sumana oil
Dạ Xoa : Yakshas
Dạ Xoa Cát Giá : Yaksha Kritya
Danh tướng : rare form
Dã can (chó) : jackal
Dà Gia Ca Diếp : Gayakashyapa
Di Lặc (BT) : Maitreya
Di Đà La Ni Tử : Maitrayaniputra
Diêm Phù Na Đề Kim Quang : Jambunada Gold Light
Diễn nói : Elucidate, expound
Diệt : annihilation
Diệu Âm : Wonderful Sound
Diệu Âm Biến Mãn : Wonderful Sound Filling Everywhere
Diệu Pháp Liên Hoa : Lotus of the wonderful Law
Diệu pháp đường : Hall of the wonderful Law
Diệu Quang : Wonderfully Bright
Diệu Trang Nghiêm Vương Bổn Sự : Former Affairs of King Wonderful Adornment
Diệu Tràng Tướng Tam Muội : Wonderful Banner Mark Samadhi
Do tuần : yojanas
Dối gạt : deceive
Dối lầm : delude
Dự lưu (Tu đà hoàn) : Srota apanna
Dược thảo dụ : Parable of the medicinal herbs
Dược Thượng Bồ Tát : Bodhisattva Medicine Superior
Dược Vương  : Medecine King
Dược vương Bồ Tát : Bodhisatta Medecine King
Dõng mãnh : brave and vigorous
Dõng Thí  : Brave Donnor
Dõng Thí Bồ Tát : Bodhisattva Brave Donor
Dua dối : fawning or deceit
Dua nịnh : fawning and devious
Dụ dẫn : to entice
Dục nhiễm : be tainted by desires
Dung nhan :  Countenance
Dũng mãnh : brave and spirited; valor
Duyên : relation
Duyên Giác : pratyekabuddha
 
Đ
Đa Bảo : Many Treasures
Đa Ma La Bạt Chiên Đàn Hương (Thần Thông) : Tamalapatra Sandalwood Fragrance
Đa Ma La Bạt Chiên Đàn Hương : Tamalapatra Sandalwood Fragrance
Đấng Thánh Chúa : The Holy Lord
Đầu mặt lạy chân Phật : touch the head to the ground and bow to the Buddha’s feet
Đầy đủ : be endowed
Đắc Đại Thế (BT) : Gainer of great Authority
Đắc đạo : attain the way
Đai Mục Kiền Liên : Great Maudgalyayana
Đai từ : great pity
Đại Ái Đạo (Dì của Phật) : Mahaprajapati (Gautami: Kiều Đàm Di)
Đại Bảo : Great Treasure
Đại Bảo Trang Nghiêm : Great treasure Adornment
Đại bi : great compassion
Đại chúng : great assembly
Đại Lực (BT) : Great Strength
Đại Mãn: Fullness                                                                                                              
Đại đạo tâm : great way
Đại Nhạo Thuyết : Great Joy of Preaching
Đại đức : great virtue
Đại sĩ : great men
Đại thần : Chief Minister
Đại thánh : Great Sage
Đại Thiên Vương : Great Heavenly King
Đại Thông Trí Thắng : Great Universal Wisdom Excellence
Đại Thừa (Kinh) : Great Vehicle sutra
Đại Tự Tại : Great Freedom
Đại từ mẫn : great mercy and compassion
Đại Tướng : Great Form
Đại Trang Nghiêm : Great Adornment
Đài : Dais
Đài hoa (sen) : Catalyxes
Đạo diệt khổ : the path to the annihilation of suffering
Đạo lực : power of the way
Đạo Sư (BT) : Guiding Leader; leader and teacher
Đạo Thất Bảo Hoa Như  Lai : Stepping on Seven Treasure Flowers Thus Come One
Đạo tràng : place of practice
Đà la ni (Pháp) : dharanis
Đấng cứu thế : Savior of the world
Đâu lâu bà hương : Turushka
Đắc Cần Tinh Tấn Lực Bồ Tát : Bodhisattva Gaining Diligent Exertion Power
Đắc Đại Thế B.T : Gainer of Great Authority
Đại Ca Chiên Diên : Mahakatyayana 
Đại Ca Diếp :  Mahakashyapa     
Đại cao Vương : Great Lofty King
Đại chúng : great host, great multitude
Đại Mục Kiền Liên : Mahamaudgalyayana
Đại Oai Đức Tạng Tam Muội : Great Dignity and Virtue Store House samadhi
Đại Thành : Great Achievement
Đạo Ala Hán (Vô sanh) : Way of the Arhat
Đạo Ana Hàm (bất lai) : Way of the Anagamin
Đạo Hạnh : Way
Đạo Tư Đà Hàm (Nhất lai): Way of the Sacridagamin
Đạo tràng : Place of religious practice
Đạo Tu Đà Hoàn (Dự lưu) : Way of the Scrota-Apanna
Đẳng Chánh Giác : impartial and correct enlightenment
Đề Bà Đạt Đa : Devadatta Đế Thích :  Lord Shakra
Đế Thích : King Shakra
Đế Tướng : Emperor Appearance
Đẹp lòng (làm đẹp lòng) : to delight the hearts of
Đẹp mầu : subtle and wonderful
Điềm lành : auspicious portent
Điên đảo : turn upside down; befuddlement; befuddled
Điều Ngự Trượng Phu : unexcelled worthy and trainer of people
Điệu vang động (cõi nước) : quaked and trembled
Độ : Cary out conversions; to save
Địa ngục A Tì : Avichi Hell
Độ thoát chúng sanh : salvation of living beings
Đời ác trược : Evil and corrupt age
Đời đời : Existence after existence
Được điều chưa từng có : to have gain what  never to have before
Địa ngục A Tì : Avichi Hell
Độ Nhứt Thiết Thế Gian Khổ Não: Save All from Worldly suffering
Độ thoát : Salvation
Đối đãi (tướng) : dual characteristics
Độn : dull
Đoan chánh : upright
Đoan nghiêm : upright, imposing
Đống báu trên Trời : The treasure hoards of Heaven
Động, thối, chuyển : move, regress, revolve
Đoái thương : bestow
Đời ác trược ; muddied age
Đời này và đời sau : this World and the next
Đúng như : In accordance with
Đui mù : benighted
Đường dữ : evil paths
Đường hiểm : perilous road
Đức : mercy
Đức mỏng : meager virtue
Đức Tạng (Bồ Tát) : Virtue Storehouse
Đức Xoa Ca : Takshaka
Đúng như thực : such as they really are
 
G
Gần gũi : Wait on
Gần gủi : Wait on
Ganh ghét : jealous
Ghê Sợ : dread
Ghẻ lác : scabs and sores
Gia du Đà La (mẹ La Hầu La) : Yashodhara
Giận hờn : irasible, muddled; wrath and ire
Già da Ca diếp : Gayakashyapa
Già lụn  : old and decrepit
Già suy : Old and decrepit
Giàn hỏa thiêu : Pyre
Giải Nhất Thiết Chúng Sanh Ngữ Ngôn Tam muội : Samadhi that allows one to understand the words of all living beings
Giải thoát : deliverance
Giải thoát tam muội : emancipation samadhis
Giáo hóa : teach and convert
Giáp nhẫn nhục : Armor of perseverance
Giòng Thích Ca : Shakya clan
Giới (Ngũ) : precepts
Giới Bala Mật : Shila Paramita
Gỗ li cấu : Tamalapatra
Gỗ mật : hovenia timber
Gốc đạo thọ : tree of the way
 
H
Hầm lớn : great pit
Hậu cung : Women’s quarters
Hẫy hừng : aflame
Hỉ Kiến : Glady Seen
Hạnh Bồ Tát : Bodhisattva practices
Hạnh kín : covert  actions
Hạnh đầu đà : dhuta practices
Hạnh viễn ly : solitary practices
Hạt chắc : steadfast and truthful
Hàng phục : Conquer and overcome; subdue
Hành an lạc : peaceful practices
Hành nghiệp : activities and deeds
Hành xứ và thân cận xứ (của Bồ Tát) :proper practices and proper associations
Hào quang : ray of light
Hải thử ngạn chiên đàn : Sandwood that grows by southern seashore
Hảo Thành : Well Constituted
Hèn hạ : lowly
Hí luận : frivolous debate
Hiền kiếp : wise Kalpa
Hiện Nhất Thiết Thế Gian : Manifesting All Worlds
Hiển phát :  to summon forth
Hiếu thảo : Filial conduct
  vọng : falsehood
Hư Không trụ : Void-Dwelling
Hư vọng : emty or false
Hoa Ba La La : Patala flower
Hoa Chiêm Bặc : Champaka flower
Hoa linh thoại : Udumbara (hoa ưu đàm)
Hoa Mạn Đà La : Mandarava Flowers
Hoa Mạt Lợi : Mallika flower
Hộ niệm (được) : to be guarded and kept in mind
Hoa Đức : Flower Virtue
Hoa Đức Bồ Tát : Bodhisattva Flower Virtue
Hoa Ưu Bát : Utpala flower
Hổ phách : Amber
Hoa Quang Như Lai : Flower Glow Thus Come One
Hoa Tu Mạn Na : Sumana flower
Hoa Túc An Hành Như Lai : Flower Feet Safely Walking Tathagata
Hoa Xa Đề : Jatika flower
Hồi hướng : apply to
Hôi thối : foul
Hoại Nhất Thiết Thế Gian Bố Úy : Destroying All Worldly Fears
Hoài luyến mộ : harbor thoughts of yearning
Hòa dịu : subdued and gentle
Hòa nhã : gentle and defined
Hòa Tu Cát : Vasuki
Hờn : grudges, hatred
Hương xoa : paste incense
Hữu : existence
Hữu Bảo : Possessed of Jewels
Hữu Học : Still learning
Hữu lậu : forms of existence
Hữu Đảnh (trời) : summit of being
Hữu vi, vô vi : conditioned, unconditoned
Hữu Ý : Having Intention
Hưởng Ý : Echoing Intention
Hóa làm một cái thành : conjure up a city
Hóa độ : convert
Hóa sanh : be born through transformation, Born by transformation
Hỏa thiêu : Cremate
Huân lục hương : Kunduruka
Huệ : wisdom
Huệ Nhật (Đức) : Sun of wisdom
Huệ tâm : minds of wisdom
Hũ xá lợi : Urn
Huống là : how much less so; how much more so
Hùng mãnh  : hero and stalwart
 
K
Kém (phước đức) : to be of paltry (merit and virtue)
Khẩn Na La : Kimnaras
Khẩn Na La Vương: Kimnara King
Khai đạo : show the path
Khát : be parched with thirst
Khát ngưỡng : thirst to gaze at
Khảy móng tay : snap fingers
Khe suối rạch ngòi : ravines or gullies
Khen ngợi : laud and extol
Khen ngợi công đức : extol the blessings
Khéo : in a fitting manner
Khi dối : deceitful
Khiêm hạ : humble
Khiêm nhường : yielding
Khiến (phát lòng cầu nhất thiế trí) : inspire (in us the determination to seek comprehensive wisdom
Khinh : treat with contempt; contemptuous
Khinh khi : deceive
Khổ : affliction
Khổ diệt : annihilation of suffering
Khổ nạn : Tribulation
Khổ não : suffering and anguish
Khổ đế : rule of suffering
Khổ tập : origin of suffering
Không dối : without duplicity
Không hầu : harp
Không lười mỏi : unflagging
Không Lường, ngằn, ngại, chướng : without volume, limits, hindrance, barriers
Không nhàn (chỗ) : emtiness and stillness
Khoái lạc : delight
Khó nghĩ bàn : hard- to- conceive
Khuyến phát : Encouragement
Khuynh động : Roused or swayed
Kiên hắc chiên đàn bột : Hard black particles of Sandwood
Kiên Mãn (BT) : Bodhisattva Firm Full
Kiền Đà : Skanda
Kiếp Tân Na : Kapphina
Kiếp thân : incarnation
Kiệu : hand carriage; Palanquin
Kiều Phạm Ba Đề : Gavampati
Kiều Trần Như : Kaundinya
Kinh hành : walking around
Kinh nghi sợ sệt : surprise doubt and fear
Kính ngưỡng : gaze up in awe
Kinh phương : prescription
Kinh sợ : be alarmed in mind:  astonish
Kính tin : reverent belief
Kỳ xà quật (núi) : Gridhrakuta
 
L
La Hầu La (con Phât) : Rahula
La sát : Rakshasas
La sát Cao Đế : Rakshasa Kunti
La sát Hắc Sỉ : Rakshasa Black Teeth
La sát Hoa Sỉ : Rakshasa Flower Teeth
La sát Khúc Sỉ : Rakshasa Crooked Teeth
La sát Lam Bà : Rakshasa Lamba
La sát Đa Phát : Rakshasa Much Hair
La sát Đoạt Nhất Thiết Chúng Sanh Tinh Khí : Rakshasa Stealer of the Vital Spirit of all Living Beings
La sát Trì Anh Lạc : Rakshasa Necklace Bearer
La sát Tỳ Lam Bà : Rakshasa Vilamba
La sát Vô Yếm Túc : Rakshasa Insatiable
La Hầu : Rahu
Lầm lạc : go astray
Lẫn tiếc : begrudging
Lậu : outflows
Lặng lẽ : calm and placid
Lạng vàng : Tael of gold
Lễ bái : obeisance
Lé (bệnh mắt) : Squinty
Lìa khổ : to pin away with toils
Linh báu : Jeweled bells
Lo khổ : distress
Loa : conch
Lộ Già Na (môn phái thuận theo thế tục) : Lokayatas
Loạn : chaotic
Lông trắng giữa chặn mày (tướng) : the tuft of white hair between his eyebrows
Loài quần manh : Mass of burgeoning creatures
Lực : power
Lợi : acute
Lợi căn : keen capacities
Lợi ích : Benefit
Lọng : canopy
Lọng nhiễu : silken canopy
Lưng gù : hunchbacked
Long Vương : dragon King
Lò hương : Incense burner
Lò hương báu : jewel-encrusted censers
Lời thỉnh : entreaties; pleas
Lòng biếng trễ : negligent or slothful mind
Lòng mong cầu : have mind to covet or seek
Lòng mong chờ của Chúng : the longings of the Multitude
Lòng nghi : perplexity
Lười mỏi : flagging; stinting
Lưỡng túc : Đấng Vô Thượng L.T: Supremely honored among two-legged beings                       
Lưới nghi : net of doubt
Lưới nhớ tưởng vọng kiến : net of deluded thoughts and imagings
Lưu Ly : lapis lazuli (màu: hues)
Luống qua : to pass in vain
Luyến mộ :  a longing
Ly Bà Đa : Revata
Ly Cấu (nước) : Free From Stain Realm
Ly Chư Ác Thú Tam Muội : Samadhi of the escape from the evil realms of existence
Ly Suy : Exempt From Decay
 
 
 
M, N
Ma Ha Ba Xà Ba Đề : Mahaprajapati
Ma Ha Ca Chiên Diên : Mahakatyayana                          
Ma Ha Ca Diếp : Mahakashyapa
Ma Ha Cau Hy La : Mahakaushthila
Ma Ha Tát : Mahasattvas
Ma Hầu La Dà : Mahoragas
Ma Na Tư : Manasvin
Ma oán : Enmity of devils
Mắng nhiếc : curse or revile
Mai khôi : carmelian
Mạn Đà La (hoa) : Mandarava; Ma Ha: great
Mạn Thù Sa : Manjushaka
Mã não : mani jewel; agate
Mãn Nguyệt  : Full Moon
Mãn Từ Tử : Purna Maitrayaniputra
Mê lầm : be perplexed; bewilderment
Mê đắm : attachments
Minh hạnh túc : perfect clarity and conduct
Minh Nguyệt Thiên Tử : sons of Gods Rare Moon
Một lòng : in a single mind
Một niệm tùy hỉ : for a moment think with joy
Mười hai hành : twelve-spoked wheel
Mười hai nhân duyên : Twelve linked chain of causation
Mười tám món bất cộng : eighteen unshared properties
Mới phát tâm : newly empark (on the course)
Mục Kiền Liên : Maudgalyayana
Mục đa dà hoa : Atimuktaka flower
Muôn : Ten thousands
Mùi Đa Dà La : Tagara fragrance
Mùi Đa Ma La Bạt : Tamalapatra fragrance
Mùi quế : Scent of cassia
Múa hát (bọn) : chandalas
Na do tha : nayutas
Na La Diên (kim cương) : Narayana
Na Đề Ca Diếp : Nadikashyapa
Năm món dục : five desires
Nan Đà  : Nanda
Nan Đề Ca Diếp : Nadikashyapa
Não loạn : to vex and confuse
Ngây : witless
Ngã mạn : Self importance; self-esteem
Ngã Quỉ : Hungry Spirits
Ngay thật : upright in character
Nghe theo : heed
Nghi hối : doubts and regrets
Nghi lầm : doubts and perplexities
Nghi tắc : customs and rules
Nghiêm tịnh : adorned and purified
Nghiệp duyên : deeds
Nghiệp phước : meritorious deeds
Nghĩ bàn (khó) : incomprehensible
Nghĩa (đệ nhất) : the highest truth
Nghĩa Không : Principle of emptiness; voidness
Nghĩa thật tướng (Pháp) : the meaning of the true entity of all phenomena
Nghĩa thực tướng : principle of the true entity
Ngồi xổm: crouch
Ngôn giáo : teachings
Ngọc Kha Nguyệt : Crystal Moon
Ngọc mai khôi : carnelian
Người câu hội : followers
Người hầu cận : bystander
Ngưu đầu chiên đàn : Ox head sandalwood
Ngục Tam Giới : hell of the threefold world
Nguyện đem công đức này(Pháp Hoa tr. 261)
Nguyệt Quang  : Moonlight
Nhân : inherent cause
Nhân Duyên : causes and conditions
Nhân duyên lớn : great reason
Nhẫn nhục (sức) : strength of fortitude; perseverance
Nhẫn nhục ba la mật : Paramita of kshanti (forbearance)
Nhẫn Nhục Bala Mật : Kshanti Paramita
Nhẫn nhục: forbearance
Nhân đức : benevolent
Nhẫn thiện : patient in goodness
Nhân Trung Tôn : most honored of men
Nhất lai (Tư đà hàm) : Sakridagamin
Nhật Nguyệt Đăng Minh : Sun Moon Bright
Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức : Sun Moon Pure Bright Virtue
Nhất thiết chúng sanh ngữ ngôn đà la ni : Dharani that allows me to understand the words of all living beings
Nhất thiết chủng trí : wisdom embracing all species
Nhất thiết kiến : all-seeing
Nhất thiết pháp không : the emptiness of all phenomena
Nhất thiết sắc thân tam muội : Samadhi in which one can manifest all physical forms
Nhất Thiết Tịnh Công Đức Trang Nghiêm TM : Samadhi of the Adornment of all pure Benefits
Nhất thiết trí : comprehensive wisdom; all-knowing
Nhạo thuyết vô ngại biện tài : the eloquence that allows them to speak pleasingly and without hindrance
Nhàm chán : loathing
Nhàm lo : sense of loathing or peril
Nhàm trễ : discouraged
Nhiệm mầu (pháp) : subtle and wonderful (doctrines)
Nhiên Đăng : Burning Torch
Nhiếp niệm : to order the thoughts
Nhiếp tâm : Regulating mind; to still the mind
Nhơ  : defilements                                             
Như hay dị : consistent or diverse
Như Lai : Thus  Come One
Nhơ nhớp : filthy
Nhựt Tinh Tú Tam Muội : Sun, Star and Constellation Samadhi
Nhựt Triền Tam muội : Samadhi of sun’s Revolving
Nhớ (thuộc) : embrace
Nhứt Thiết Chúng Sanh Hỉ Kiến : Glady Seen By All Living Beings
Nhứt thiết chủng trí : wisdom embracing all species
Nhứt thiết chủng trí huệ : wisdom regarding all species of things
Nhứt thiết trí : comprehensive wisdom
Nhu hòa : gentle and forbearing
Nhục kế : Knob of flesh (on the top of his head)
Ni Kiền Tử (Đạo lõa thể) : Jains
Ni Tư Phật : Thinking Of Buddha
Niệm mong cầu : harboring expectations
Niết bàn : nirvana
Niết Bàn : Parinirvana
Nước Hoa Hỉ : Land of Joy
Núi Di Lâu : Mount Meru
Núi Diệu Cao : Mount Sumeru
Núi Linh Thứu : Holy Eagle Peak
Núi Mục Chân Lân Đà : Muchilinda Mountains
Núi Thiết Vi : Iron Encircling Mountains
Núi Tu Di : Sumeru Mountains
 
 
O, Ô
Ô Ma Lặc Đà : Umaraka
Oai Âm Vương : Awesome Sound king
Oai nghi : Bearing
Ốm gầy : thin and gaunt
Ôm lòng : harbor a mind
Ôm lòng chẳng lành : harbor amind destitude of good
Ồn náo : fret and confusion
Oán ghét : detest
Oán hiềm : resentment or hatred
Oán Tặc : Evil hearted bandits
 
P
Phân biệt : distinctions
Phân biệt công đức : distinctions in benefits
Phân Thân : emanations
Phật Ba Đời : Buddha of the three existences
Phật Không Vương : Void King Buddha
Phật Đa Bảo : Buddha Many Treasures 
Phật Nhiên Đăng : Buddha Burning Torch
Phật thừa : Buddha vehicle
Phất trần : whisks
Phật trí : Buddha wisdom
Phạm (Chúng) : Brahmas
Phạm âm: brahma sounds
Phạm chí : Brahmans
Phạm hạnh (tướng) brahma practice (Hạnh thanh tịnh)
Phạm Thiên Vương : King Brahma
Phạm Tướng : Brahma Appearance
Phàm phu  : Ordinary mortal
Phả La Đọa (tên họ Phật) : Bharadvaja
Pháp (vạn) : nature of all phenomena
Pháp ấn : Dharma seal
Pháp hỉ thực : food of Dharma joy
Pháp Hoa Tam Muội : Dharma Flower Samadhi
Pháp hội : Dharma assembly
Pháp khí : a vessel for the Law
Pháp không : Law of emptiness
Pháp lợi : benefits of the law
Pháp luân bất thối : unregressing wheel of the law
Pháp luân thanh tịnh : the pure wheel of the law
Pháp Minh : Law bright
Pháp một tướng một vị : law of one and the same essence
Pháp đệ nhất : formost law
Pháp Nhãn Tịnh : Pure Dharma Eye
Pháp tánh : the nature of the Law
Pháp thân : Dharma body
Pháp tiểu thừa : Lesser Doctrines
Pháp Tổng Trì : Dharanis
Pháp tòa : Dharma seat
Pháp tướng : things of the phenomenal world
Pháp Vương : King of the doctrines
Pháp Vương Tử : son of Dharma
Pháp Ý : Law Intention
Phát tâm : conceive a desire;   embark on the course
Phát tâm : Conceive a determination to; Conceive the desire for
Phát tâm : conceive the desire for  enlightenment; aspire to enlightenment
Phát tâm Bồ Đề : to conceive the desire for Bodhi
Phát ý bền vững : be firm in intent
Phiền não: earthly desires
Phổ Hiền : Universal worthy
Phổ Hương  : Pervading Fragrance
Phổ Minh : Universal Brightness
Phổ Môn : Universal Gateway
Phương tiện : expedient means
Phương Tiện Bala Mật : Paramita of Expedient Means
Phước : good furtune; merit
Phước mỏng : meager in virtue, with shallow virtue
Phước, đức : Merit, Virtue
Phó chúc : to entrust
Phu nhân của Vua : King’s consort
Phụng trì : honor and uphold; to uphold and embrace
Phú Lâu Na : Purna
Phú Đan Na : Putanas
 
Q
Quỉ La Sát : Rakshasa demons
Quỉ thần : spirits
Quang Âm Thiên : Light Sound Heaven
Quang Chiếu Trang Nghiêm Tướng BT : Bodh. Light Shining Adornment Marks
Quang Minh Đại Phạm : great Brahma Light Bright
Quang Minh như Lai : Light Bright Thus Come One
Quang Minh Trang Nghiêm : Light Bright Adornment
Quang Đức : Light Virtue
Quả A La hán : fruit of Arhatship
Quả báo : recompense
Quả Phật : Buddhahood
Quả Tần Bà : Bimba fruit
Quả(báo) : latent effect
Quán thế Âm  : Perceiver of the world’s sounds
Qui mạng : dedicate the life
Quyến thuộc : retinue
Quỷ : spirits
Quỷ thần : Spirits
 
R, S
Ra khỏi ba cõi : transcend the threefold  world
Ràng buộc : entanglements
Rộng lớn : expansive
Rồng: dragon
Rốt ráo : consistency ultimate; Attain, Gain
Rốt ráo rõ biết hết : the highest perfection of knowledge
Rốt ráo rõ biết hết : to be thoroughly enlightened
Sa Dà La : Sagara
Sa Dà Đà : Svagata
Sa di : Shramaneras
Sa Môn : Shramana
Sân : stinginess
Sâu mầu : profound and abstruse
Sắc Cứu Cánh (trời) : akanishtha heaven
Sắc thanh : shapes and sounds
San hô : coral
Sanh ra : sire
Sanh, xuất, khởi : to be born, emerge, arise
Sát Đế Lợi : noblemen
Sáu nẻo : the six realms of existence
Sáu điệu rung động : tremble and shake in six different ways
Siêu việt : transcend
Sinh lòng hi hữu : entering a frame of mind seldom experienced
Sĩ (Đại) : Great men
So lường : reckon or fathom
Sư Tử Âm : Lion Voice
Sư Tử Nguyệt : Lion Moon
Sư Tử Tướng : Lion Appearance
Sợ nghi : astonishment and doubt
Sơn Hải Tự Tại Thông Vương : Mountain Sea Wisdom Unrestricted Power King
Sứ giả : messagers; the envoy
Sịu mặt : scowl with knitted brows
Sức chí nguyện : power of aspiration
Sức đại thiện tịch : Power of great goodness and tranquility
Sức nhạo thuyết biện : Power to preach pleasingly and eloquently
Súc sanh : realm of beasts
Suy gẫm : pounder
Suy lường : mull
Suy lường phân biệt : pondering or analysis
 
T
Trời Đao Lợi :  the Trayastrimsha heaven
Ta bà (cõi) : saha world
Ta Kiệt La : Sagara
Ta La Thọ Vương : Sal Tree King
Tâm không lành : mind destitude of goodness
Tâm sở hành (205) : The workings of the deepest mind
Tâm vô đẳng đẳng : Unparalleled state
Tần bà la : Vivaras
Tấn chỉ : Conduct
Tập Nhất Thiết Công đức Tam Muội : Samadhi that gathers together all benefits
Tất Lăng Già Bà Ta Bạc Câu La : Pilindavatsa Bakkula
Tất lực ca hương : Prikka
Tằng hắng : cough in unison
Tăng phường : Monks  quarters
Tăng thượng mạn : Arrogance;  overbearing arrogance
Tăng Ý : Increased Intention
Tạng bí yếu : the storehouse of the secret crux
Tạng Pháp : Dharma storehouse
Tam bảo : Three Treasures
Tam giới (ba cõi) : threefold world
Tam muội : samadhis
Tam thiên đại thiên thế giới : thousand-millionfold world
Tà : Heresies
Tà kiến : erroneous views
Tà Kiến : Heterodox views; perverted views; Heterical views; heretical doctrines
Tà mạn : Ill founded conceit
Tà vạy : fawning and devious
Tàm quý : sense of shame
Tác : influence
Tám món giải thoát : Eight emancipations
Tánh : the nature
Tánh dâm dục : licentious desires
Tế độ : to bring salvation
Tể Quan : Chief Minister
Thâm diệu : profound and wonderful
Thân cận : the position: place to draw near to
Thân cận xứ : associations proper for
Thần lực : supernatural power
Thần thông (sức) : transcendental powers
Thần thông du hí : Sport transcendental power
Thần Thông du Hí Tam Muội : Samadhi of the Sport of Transcendental Powers
Thật tánh : innate nature
Thấu hiểu : fathom
Thắng diệu : exceedingly wonderful
Thắng Điện : Superb Palace
Thỉnh : entreat
Tham ái : greed and infatuation
Tham lam : greedy
Tham trước :greed and attachment
Than oán (lời nói) : resentful words
Thanh tịnh : clear and pure;  purity
Thanh Tịnh Tam Muội : Pure Samadhi
Thanh văn : Voice-hearers, shravakas
Thành Già Da : city of Gaya
Thái Tử  : Crown Prince
Thánh (đại) : great sage
Thánh Chúa : sage Lord
Tháp miếu : Funerary tower, memorial tower
Thể (tột tướng): the entity
Thể : substance
Thế gian giải : understanding the world
Thế Hùng (Đấng) : the hero of the world
Thế lạc : worldly pleasures
Thế lực : authoritative powers
Thệ nguyện : a vow
Thế Tôn : World Honored One
Thế tục : Secular
Theo cơ nghi : in accordance with what is appropriate
Thí Ba La Mật : Dana Paramita
Thí chủ : Dispenser of charity
Thí dụ (lời lẽ) : (words) of simile and parable
Thí dụ : similes
Thi Khí (Phạm Thiên Vương) : Shikhin
Thi Khí Đại Phạm : great Brahma Shikhin
Thí Vô Úy B.T. : Bestower of Fearlessness Boddhisattva
Thích Ca (đức) : Shakyamuni
Thích Đề Hoàn Nhơn : Shakra Devanam Indra
Thiền Bala Mật : Dhyana Paramita
Thiền duyệt thực : food of meditation delight
Thiên Đại Tướng Quân : Great General of Heaven
Thiên Đạo : Heavenly way
Thiên nhân sư : teacher of heavenly and human beings
Thiền định : meditation practice, concentration
Thiền định ba la mật : Paramita of dhyana (meditation)
Thiện thệ : well gone
Thiện Tịnh : Good and Pure
Thiên tử : sons of Gods
Thiên Trụ Vương (cây) : heavenly king of trees
Thiên Vương : Heavenly King
Thiên y : heavenly robes
Thiện Ý : Good Intention
Thị giả :  attendants
Thô hèn : coarse and shoddy
Thối chuyển : regressing; waver  or turn aside
Thối hay xuất : ebb or flow
Thông bít (đường) : passes and defiles
Thoát khỏi, chuyển hóa : Transcend
Thọ : sensation
Thọ ký : receive prophecy; to bestow a prophecy
Thọ mạng : life span
Thọ trì : accept and abide
Thọ trì đọc tụng thông thuộc : accept, embrace, recite, intone, penetrate, understand
Thực hay hư : subtantial or emty
Thực không chỗ có: without true being
Thực tướng ấn : the emblem of the reality of things
Thượng Hạnh : Superior Practices
Thượng Hạnh Ý Bồ Tát : Bodhisattva Superior Practices Intent
Thương xót : pity and comform
Thường Bất Khinh Bồ Tát : Bodhisattva Never Disparaging
Thường Diệt : Ever-Extinguished
Thường không tánh (pháp) : have no constantly fixed nature
Thường Lập Thắng Phan : Ever Standing Victory Banner
Thường Tinh Tấn  : Constant Exertion
Thứ lớp : in due proportion
Thức cạn : shallow understanding
Thuận : complying with
Thuận theo pháp : be heedful of law
Thù (1/24 lượng) : Tael
Thủ : attachment
Thuyết (Pháp) : preach, expound
Thuyết đạo : being acquainted with the path
Tiếc nuối : begrudge
Tiên nhơn : a Seer
Tiếng buồn than : Lamenting sound
Tiếng linh : Chime sound
Tiếng đồn : renownd
Tiếng ốc : Conch sound
Tiếng phàm phu : Voices of common mortals
Tiếng súc sanh : Voices of beasts
Tiểu kiếp ; small kalpas
Tiểu thừa : lesser vehicle
Tiều tụy : lean and haggard
Tiểu Vương : Petty Kings
Tiêu, địch : pipe, flute
Tín Giải (lòng) : faith and understanding
Tín giải : belief and understanding
Tin nhận : believe and accept
Tin thọ : take faith in it and accept it
Tính kể : reckon
Tinh tấn : assiduous; diligence
Tinh tấn ba la mật : Paramita of virya (assiduousness)
Tô Ma Na (Hoa) : Sumana flower
Tội : offense
Tội báo : penalty
Tối chánh giác : the highest and correct enlightenment
Tội nặng : heavy with defilement
Tối tăm : dark and secluded places; misunderstanding
Tối thượng : unexcelled
Tôn Đà La Nan Đà : Sundarananda
Tôn trọng : Honor
Tột tướng chân thật : the true entity
Tịch diệt (pháp) : law of tranquil extinction
Tự nhiên đến : to come to ... of its own accord
Tự nhiên trí : wisdom that comes of itself
Tự Tại  : Freedom, state of freedom, at will
Tự Tại Thiên : Heavenly being Freedom
Tự trách : Reprove oneself
Tự trách : to tax oneself
Tịnh Chiếu Minh Tam Muội : Pure Illumination Samadhi
Tịnh giới : pure precepts
Tịnh Hạnh : Pure Practices
Tịnh Hoa Tú Vương Trí : Pure Flower Constellation King Wisdom
Tịnh Nhãn : Pure Eye
Tịnh Đức : Pure Virtue
Tịnh Đức Tam Muội : Pure Virtue Samadhi
Tịnh Đức Vương : Pure Virtue King
Tịnh quang : pure beam of light
Tịnh Quang Minh Tam Muội : Pure Light Glow Samadhi
Tịnh Quang Tam Muội : Pure Light Samadhi
Tịnh Quang Trang Nghiêm : Adorned With Pure Light
Tịnh Sắc Tam Muội : Pure Color Samadhi
Tịnh Tạng : Pure Store House
Tịnh Tạng Tam Muội : Pure Store House Samadhi
Tịnh Thân : Pure Body
Tịnh thất : quiet room
Tịnh tu : meticulous practice
Tịnh tu : practice in a flawless manner
Tịnh Tu hạnh thanh tịnh : carry out brahma practices in a flawless manner
Từ (đức) : compassion
Từ Bi Hỉ Xả : Pity, compassion, joy and indifference
Từ quán : Gaze of compassion
Từ, Bi, Hỉ, Xả : Pity, Compassion, joy, Indifference
Tượng Pháp : Counterfeit Law
Tướng : the appearance; characteristics
Tướng chân thật :  the form of true reality
Tướng mạo : forms and  aspects
Tướng như thật của các Pháp : the true entity of phenomena
Tướng Niết Bàn : outward signs of Nirvana
Tứ Chúng : Four kinds of Believers
Tứ Đế (pháp) : four noble truths
Tứ Đế : Four Noble Truths
Tỏ ngộ : to awaken to; to enlighten ... to
Tứ thiên hạ : four-continent worlds
Tứ Thiên Vương : Four Heavenly Kings
Trầm thủy : aloes
Trầm thủy giao hương : Aloes and liquidambar gum
Trân bảo : rare treasure
Trân bửu : rarities
Trân châu : pearl
Trần lụy : Dust
Trâu mao : yak
Trang nghiêm : adornments
Trang Nghiêm Vương Bồ Tát : Bodhisattva Adorned King
Trang Nghiêm Vương Tam Muội : Adorned King samadhi
Tràng hoa : Festoons
Tràng phan : banners and streamers
Trách : rebug
Trì : encouraging devotion
Trí Ấn Tam Muội : Seal of Wisdom Samadhi
Trì danh : Hold fast to the name
Trì giới ba la mật : Paramita of shila (keeping of the precepts)
Trí huệ ba la mật : Paramita of prajna
Tri kiến : insight, wisdom
Tri kiến Phật : Buddha wisdom, insight of Buddha
Tri đạo : indicate the path
Trì Địa Bồ Tát : Bodhisattva Earth Holder
Trì Quốc Thiên Vương : Heavenly King Upholder of the Nation
Trí Tà : perverse wisdom
Trí Tích : Wisdom Accumulated
Trí tự nhiên : the wisdom that comes of itself
Trí tuệ : wisdom; enter the Buddha wisdom: chứng trí tuệ Phật; great wisdom: đại trí
Trí Tuệ Bala Mật : Prajna Paramita
Trí vô ngại : unhindered wisdom
Triền đà la ni : dharanis that allow them to retain immeasurable repetitions of the  teachings
Triền Đà La Ni : Repetition Dharani
Trính xiêng (mái nhà) : beams and rafters
Trống pháp : dharma drum
Trọn nên (thảy đều trọn nên) : fully realize; to achieve
Trừ Nghi Ý : Cleansed of doubt Intention
Trời (hàng) : Heavenly beings
Trời Hữu Đỉnh : Summit of Being
Trời Đâu Suất : Tushita Heaven
Trời Đại Đức Sanh : Heavenly being of Great Virtue
Trời Đao Lợi : Trayastrimsha Heaven
Trược (Ngũ) : impurities; Kiếp trược: impurity of the age; Phiền não trược: ... of desire Trược (Ngũ) :                       Chúng sanh trược: ... of living beings; Kiến trược: ... of view
Trược (Ngũ) : impurity                            Mạng trược: ... of life span.
Trường Thọ : Asita
Trường Trang Nghiêm Tam Muội : Long Adornment Samadhi
Trụ : dwelling in
Tu Bồ Đề : Subhuti
Tu di Đỉnh : Sumeru Peak
Tu Di Tướng : Sumeru Appearance
Tu khổ hạnh : Arduous practice
Tu mạn  hoa : Sumala flower
Tuệ Cự Tam Muội : Wisdom Torch Samadhi
Tuệ mệnh : lifelong wisdom
Tuệ quang : sagacious beams
Tùy hỉ : accordingly overjoyed
Tùy hỉ : Respond with joy; welcome with joy
Tùy thuận : Comply; Compliantly
Tú Vương Hí Tam Muội : Constellation of King’s Sport Samadhi
Tú Vương Hoa B.T : Constellation King Flower
Tú Vương Hoa Trí : Constellation King Flower Wisdom
Tuyên bày : Proclaim and reveal
Tuyên nói : propagate
Tỳ bà : balloon guitar
Tỳ Kheo : munk; Tỳ kheo ni: nun
Tỳ Kheo Ni : Nun
Tỳ Ma Chất Đa La:Vemachitrin                                                                                       
Tỳ Đà La : Vetada
Tỳ Sa Môn : Vaishravana
Tỳ xá xà : Pishachas
 
U,Ư
Ủng Hộ : Shield and Guard
Uy đức : dignity and virtue
Ứng cúng : worthy of offerings
Ưu Bát La (hoa) : Utpala flower
Ưu Bát La : Utpalaka
Ưu Lâu Tần Loa Ca Diếp : Uruvilvakashyapa
Ưu Lâu Tần Loa Ca diếp : Uruvilvakashyapa
Ưu Đà Di : Udayin
Ưu Đàm Bát (hoa Linh Thoại) : Udumbara
Ức : Million
 
V
Vân Lôi Âm :  Clound Thunder Sound
Vân Lôi Âm Vương : Clound Thunder Sound King
Vân Tự Tại : Clound Freedom
Vân Tự Tại Đăng Vương : Clound Freedom Lamp King
Văn Thù Sư Lợi (Bồ Tát) : Manjushri
Văn trì đà la ni : dharani teaching
Vắng lặng trong sạch : serenely clean and pure
Vắng vẻ (nơi) : quietude
Vạn :  hundred thousands
Vạn pháp : reality; all phenomena
Vi diệu : subtle, wonderful
Vi diệu : Subtlety and wonder
Vi Đề Hi : Vaidehi
Vi trần : a speck of dusk
Việt Tam giới (BT) : Transcending the Threefold World
Vị tằng hữu : never attained before
Vô biên : boundless
Vô Biên Hạnh : Boundless Practices
Vô dư niết bàn : Nirvana of no remainder
Vô Duyên Tam Muội : Conditionless Samadhi
Vô Hoc : Completed learning; Adepts
Vô lậu vô vi : State of no outflows and no action
Vô lượng : limitless
Vô lượng chúng : Immeasurable multitudes
Vô Lượng Lực (BT) : Immeasurable Strength
Vô lượng Nghĩa : Immeasurable Meanings
Vô lượng nghĩa xứ : place of immeasurable meanings
Vô Lượng Ý : Immeasurable Intention
Vô sanh (A la hán) : Arhat
Vô sanh nhẫn : the truth of birthlessness
Vô Sanh Pháp Nhẫn : Birthlessness Of All Phenomena
Vô sanh pháp nhẫn : the truth of birthlessness
Vô sư trí : teacherless wisdom
Vô số Thế Giới : Asamkhya worlds
Vô sở úy : fearless
Vô Tận Ý B.T : Bodhisattva Inexhaustible Intent
Vô tác : non- action (in emptiness, non-form, non-action)  
Vô thượng : none more highly honored; unsurpassed
Vô thượng an ổn : unsurpassed ease and tranquility
Vô thượng chánh đẳng chánh giác : Anuttara-samyak-sambodhi
Vô thượng đạo : unsurpassed way
Vô thượng sĩ : unexcelled worthy
Vọng so chấp lấy ngã : take up with views of self
Vương tử : princely sons
Vương Xá (thành) : Rajagriha
Vui mừng hớn hở : dancing for joy
Vụt chạc : violent
 
X,Y
Xa bỏ cõi thanh tịnh : relingquish the claim to the pure land
Xa cừ : seashell
Xá Lợi Phật : Buddha relics
Xá Lợi Phất : Shariputra
Xiêu vẹo : slanting and askew
Xinh đẹp : comeliness
Xoay lăn : revolving wheel-like
Xướng lời : utter a word                                                                
Xuất gia : enter religious life
Xuất gia : to leave family life
Xuất thế : escape from the world
Y pháp : clothes of the Dharma
Ý chí hạ liệt : to be of humble outlook and ambition                                                                   
Ý chí hòa dịu : Mild and gentle in will
Ý chính ( nghĩa lý) : the gist                                                    
Ý Lạc : Mind Delight

http://www.buddhismtoday.com/thamkhao/tuvungPhapHoaVietAnh.htm

 


Vào mạng: 25-3-2002

Trở về mục "Tham Khảo"

Đầu trang