- CHƯƠNG
IX
- BẢNG VIẾT TẮT (ABBREVIATIONS)
-
- I. CHỨC NĂNG
CỦA BẢNG VIẾT TẮT
1. Giúp người đọc truy
cứu hay tham khảo các tài liệu được trích dẫn một cách chính xác và
nhanh chóng.
2. Làm cho phần trình bài
của văn bản trở nên gọn gàng và thẩm mỹ hơn.
3. Hỗ trợ và minh họa
nguồn trích dẫn của các cước chú hay hậu chú trong một tác phẩm.
II. PHẠM VI ỨNG DỤNG
1. Trong các luận án, bảng
viết tắt thường chỉ ứng dụng cho các tác phẩm thuộc tài liệu gốc (Primary sources), bách khoa, tạp chí nghiên cứu
và những tác phẩm được trích dẫn nhiều lần trong tác phẩm.
2. Trong các bách khoa và từ
điển nói chung, bảng viết tắt còn ứng dụng cho các thuật ngữ, ngôn ngữ
hay từ loại, tên các bộ môn cũng như nhân danh và địa danh.
III. PHÂN LOẠI BẢNG
VIẾT TẮT
Có hai loại bảng viết tắt
chính, đó là bảng viết tắt tên tác phẩm và bảng viết tắt thuật ngữ.
a) Bảng viết tắt tên
tác phẩm bao gồm các tác phẩm thuộc tài liệu gốc, tài liệu hai và tài
liệu ba.
b) Bảng viết tắt thuật
ngữ bao gồm các thuật ngữ, tên ngôn ngữ, tên các từ loại, tên các bộ
môn hay ngành học, nhân danh và địa danh.
IV. TIÊU CHÍ VIẾT
TẮT
1. Tiêu Chí Chung
— Chữ viết tắt thường
là những ký tự ngắn gọn và gợi hình, để người đọc dễ nhớ và nhận
dạng.
— Biến các chữ cái đầu
tiên của các từ trong thuật ngữ, cụm từ hay tên tác phẩm thành các ký
tự viết tắt cho các thuật ngữ, cụm từ hay tên tác phẩm đó.
— Không sử dụng dấu
chấm câu ở chữ cuối cùng của các mục viết tắt.
2. Đối với Tác Phẩm
— Viết hoa và nghiêng các chữ cái đầu của các
thực từ (tức không tính liên từ, giới từ và mạo từ) của tựa đề
tác phẩm.
— Trường hợp, các tác
phẩm có các chữ cái của thực từ giống nhau, ta có thể viết thêm bằng
chữ thường một hay vài mẫu tự kế
của thực từ đầu tiên của tựa đề, để phân biệt chúng.
— Trong phần ghi chú nội dung tựa đề tác phẩm
được viết tắt, bạn phải đặt trong
ngoặc đơn tên nhà xuất bản ngay sau tựa đề tác phẩm, để phân biệt
các ấn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Hoặc bạn có thể ghi chú
chi tiết về người biên tập/người xuất bản, nơi xuất bản, nhà xuất
bản và năm xuất bản.
— Không sử dụng dấu
chấm câu ở chữ cuối cùng của các mục viết tắt.
3. Đối
với Thuật Ngữ
— Biến chữ cái đầu tiên của thuật ngữ,
tên ngôn ngữ, tên các từ loại, tên các bộ môn hay ngành học, nhân danh
và địa danh thành ký tự viết tắt cho các thuật ngữ đó.
— Trường hợp, các thuật
ngữ, tên ngôn ngữ, tên các từ loại, tên các bộ môn hay ngành học,
nhân danh và địa danh có các chữ cái của
thực từ giống nhau, ta có thể viết thêm bằng chữ thường một hay vài mẫu tự kế của
thực từ đầu tiên của các thuật ngữ đó, để phân biệt chúng.
— Không sử
dụng dấu chấm câu ở chữ cuối cùng của các mục viết tắt.
4. Ví Dụ
ĐTác phẩm Aơguttara Nikya có thể được viết tắt bằng một trong các
cách sau đây:
— A.:
Aơguttaranikya, I-IV, ed. R. Morris, E. Hardy, C. A. F. Rhys
Davids. (London: PTS, 1885-1910)
— A.:
Aơguttaranikya (PTS)
— AN.: Aơguttaranikya, I-IV, ed. R. Morris, E. Hardy, C. A. F. Rhys
Davids. (London: PTS, 1885-1910)
— AN.:
Aơguttaranikya (PTS)
ĐTên bộ môn
chính trị có thể được viết tắt theo các cách sau đây:
— chính.: chính trị học
— ct.: chính trị học
ĐTương tự, tên bộ môn ngôn ngữ học có thể được viết tắt
theo các cách sau đây:
— ngôn.: ngôn ngữ học
— nnh.: ngôn ngữ học
V.
MỘT SỐ BẢNG VIẾT TẮT MẪU
1. Bảng Viết Tắt các Chữ Sử Dụng trong Từ
Điển Anh-Việt
abbr abbreviation viết
tắt
adj adjective
tính từ
adv adverb
trạng từ
adv part adverbial particle tiểu trạng ngữ
app appendix
phụ lục
approv approving
chấp
thuận
arch archaic
cổ xưa
art article
mạo từ
attrib attributive
thuộc
ngữ
aux auxiliary
trợ động từ
comb form combining form dạng phối hợp
comp comparative so
sánh
conj conjunction
liên từ
def definite
xác định, hạn định
derog derogatory
xúc phạm
det determiner
từ xác
định
emph emphatic
nhấn mạnh
esp especially
nhất
là, đặc biệt là
euph euphemistic
thuộc uyển
ngữ
fem feminine
giống cái
fig figurative
nghĩa
bóng
fml formal
nghi thức, trang trọng.
idm idiom(s)
thành ngữ
illus illustration
minh
họa
indef indefinite
bất định
infin infinitive
vô định
infml informal
thân mật, không trang trọng
interj interjection
thán từ
interrog interrogative
nghi vấn
joc jocular
vui đùa
masc masculine
giống
đực
n
noun
danh từ
neg negative
phủ định
pers person,
personal ngôi, chỉ ngôi
phr v phrasal verb(s) động từ nhóm
pl
plural
số nhiều
possess possessive
sở
hữu cách
pp
past participle phân từ quá
khứ
pred predicative
(thuộc)
vị ngữ
pref prefix
tiền tố, tiếp đầu ngữ
prep preposition
giới từ
pres p present participle phân từ hiện tại
pres t present tense thời
hiện tại
pron pronoun
đại từ
propr proprietary
(thuộc)
sỡ hữu
pt
past tense
thời
quá khứ
reflex reflexive
phản thân
rel relative
quan hệ
rhet rhetorical
(thuộc) tu từ học
sb
somebody
người
nào đó
sing singular
số ít
sl
slang
tiếng lóng
sth something
cái
gì đó, điều gì đó
suff suffix
tiếp vĩ ngữ, hậu tố
superl superlative
so sánh
cao nhất
usu usually
thường thường
v
verb
động từ
2. Bảng Viết Tắt Tên Chuyên Ngành trong Từ Điển
Tiếng Việt
ââm âm nhạc
chính chính trị
cơ cơ
khí, cơ giới
dân dân tộc học
dược dược học
đại
đại số học
đạo đạo học
địa địa lý
điện điện học
điêu điêu khắc
động động vật học
giải giải phẩu học
giáo giáo dục học
hải
hàng hải
hàng hàng không
hóa hóa học
hội
hội họa
khảo khảo cổ học
khoáng khoáng vật học
khẩu khẩu ngữ
kiến kiến trúc
kinh kinh tế học
kỹ kỹ
thuật
luật luật học
lý vật
lý học
luân luân lý học
luận luận lý học
mỹ mỹ thuật
nông nông nghiệp
ngoại ngoại giao
ngôn ngôn ngữ học
ngữ ngữ học
nghệ nghệ thuật
nhạc nhạc học, âm nhạc
nhân nhân chủng học
Phật Phật học
quân quân sự; quân đội
sinh sinh vật học
sử sử
học
tài tài
chính
tâm tâm lý học
toán toán học
tôn tôn
giáo học
Thần Thần học
thể thể thao
thi thi
học
thiên thiên văn học
thực thực vật học
thương thương mại
triết triết học
văn văn học
y
y học
xã xã
hội học
3) Bảng Viết
Tắt Tên Ba Kho Tàng Kinh Điển Phật Giáo PLi và Các
Ấn Bản Liên Hệ
A.
Aơguttara-Nikya,
5 vols., ed. R. Morris, E. Hardy, C. A. F. Rhys Davids. (London: PTS, 1885-1910).
AA.
Aơguttaranikya Aỉỉhakath, (Manorathap‰raÏ), 5
vols., ed. M. Walleser, H. Kopp, (London: PTS, 1924-56).
Abhs. Abhidhammatthasaơgaha, ed.
T. W. Rhys Davids, JPTS. (London: JPTS, 1884).
AK.
Abhidharmako±a and
Bhãya, ed.
S. D. Shastri. (Varanasi: Baudha Bharati, 1970); tr. by L. Poussin, 6 vols.
Ap.
Apadna, 2
vols., ed. M. E. Lilley. (London: PTS, 1925-27).
ApA.
Apadna Aỉỉhakath, ed.
C. E. Godakumbura. (London: PTS, 1954).
Asl.
Aỉỉhasln
ed. F. Mhller.
(London: PTS, 1979).
BuA.
Buddhavaịsa Aỉỉhakath, ed.
I. B. Horner. (London: PTS, 1946).
Buv.
Buddhavaịsa, ed.
R. Morris (London: PTS, 1882) also by N. A. Jayawickrama. (London: PTS, 1974).
Cp.
Cariypiỉaka, ed.
N. A. Jayawickrama. (London: PTS, 1974).
Cv.
Culavagga, PTS Edition.
CvN.
Cullavagga,
Nalanda Edition. Reference is to page number.
D.
Dghanikya, I-III,
ed. T. W. Rhys David and J. E. Carpenter, (London: PTS, 1890-1911).
DA.
Dghanikya Aỉỉhakath, I-III,
ed. T. W. Rhys David and J. E. Carpenter, W. Stede. (London: PTS, 1886-1932).
DB.
Dialogues
of the Buddha, 3 vols., tr. of the Dgha
Nikya by
T.W. and C.A.F. Rhys Davids. (London: PTS, 1992, 1st Ed. 1899); Part II,
(London: PTS, 1989, 1st Ed. 1910); Part III, (London: PTS, 1995, 1st
Ed. 1921).
Dhk.
Dhtukath with
Commentary, ed. E. R. Gooneratne. (London: PTS, 1892)
Dhp.
Dhammapada, ed. K. R. Norman and O. von Hinuber. (London: PTS, 1931). Reference
is to verse number.
DhpA. Dhammapada
Aỉỉhakath,5
vols., ed. H. Smith, H. C. Norman, L. S. Tailang. (London: PTS, 1906-15).
Dhs.
DhammasaơgaÏ, ed.
E. Mhller.
(London: PTS, 1885).
DhsA. DhammasaơgaÏ Aỉỉhakath, ed.
E. Mhller.
(London: PTS, 1897).
Dpv.
Dpavaịsa, ed.
H. Oldenberg. (London: PTS, 1879).
Dukap.
Dukapaỉỉhna, ed.
Mrs. Rhys Davids. (London: PTS, 1906).
GS.
Gradual
Sayings, 5 vols., (translation of the AÏguttara
Nikya); vol. I-II, tr. by F.L. Woodward (London: PTS,
1989-92, 1st Ed. 1932-3); vol. III-V, tr. by E.M. Hare (London: PTS, 1988-94, 1st
Ed. 1934-6).
Hhv.
Mahvaịsa, ed.
W. Geiger. (London: PTS, 1908).
Iti.
Itivuttaka, ed. E. Windisch. (London: PTS, 1889). Reference is to verse number.
ItiA.
Itivuttaka Aỉỉhakath, 2
vols., ed. M. M. Bose. (PTS, 1934-36).
J.
Jtaka with
Commentary, 6 vols., ed. V. Fausb`ll,
(London: PTS, 1962).
Khp. Khuddaka-pỉha,
ed. Mrs. C.A.F. Rhys Davids. (London: PTS, 1931), tr. by Bhikkhu „Ïamoli,
Minor Readings and Illustrator. (London: PTS,
1960).
KhpA. Khuddakapỉha
Aỉỉhakath, ed.
H. Smith. (PTS, 1915).
Ko±a
Abhidharmako±a.
KS
Kindred Sayings (translation of the Saịyutta
Nikya), vol. I-II, tr. by Mrs. Rhys Davids, Assisted by S‰riyago¯a Sumangala Thera and F.L. Woodward. (London: PTS, 1993-4, 1st
Ed. 1917-22); vols. III-V, tr. by F.L. Woodward, ed. by Mrs. Rhys Davids. (London: PTS,
1992-4, 1st Ed. 1925-30).
Kvu.
Kathvatthu,
2 vols., ed. A. C. Taylor. (PTS, 1894-95).
KvuA. KathvatthppakaraÏa Aỉỉhakath, ed.
J. Minayeff, in JPTS. (London: JPTS, 1889).
LDB.
The Long
Discourses of the Buddha, (Translation of the Dgha
Nikya),
by Maurice Walshe. (Boston: Wisdom Publications, 1995).
M.
Majjhimanikya, 4
vols., ed. V. Trenckner, R. Chalmers, Mrs. Rhys Davids. (London: PTS, 1888-1925).
MA.
Majjhimanikya Aỉỉhakath, 5
vols., ed. J. H. Woods, D. Kosambi, I. B. Horner. (London: PTS, 1922-38).
Mhbv. Mahbodhivaịsa, ed.
S. A. Strong. (London: PTS, 1891).
Mhvu. Mahvastu,
I-III, ed. E. Senart. (Paris: 1882-97).
Milin.
Milindapa–ha, ed.
V. Trenckner. (London: PTS, 1962).
MLS
The
Collection of the Middle Length Sayings, 3 vols., (translation of the Majjhima Nikya) by. I. B. Horner.
(London: PTS, 1993-5, 1st Ed. 1954-9).
MNPC The Minor Anthologies of
the Pali Canon (PTS translation of the Khuddaka-Nikya).
Mv.
Mahvagga.
MvN.
Mahvagga,
Nalanda Edition. ). Reference is to page number.
Nc.
Niddesa, Mah, 2
vols., ed. L. de la Vallée Pousin & E. J. Thomas. (London: PTS, 1918).
Nett.
Netti-pakaranaị, ed.
E. Hardy. (London: PTS, 1902).
Nm.
Niddesa,
Mah, 2
vols., ed. L. de la Vallée Pousin & E. J. Thomas. (London: PTS, 1916-7).
Pet.
Petavatthu,
ed. N.A. Jayawickrama. (London: PTS, 1977).
Ps.
Paỉisambhidmagga,
2 vols., ed. A. C. Tylor. (London: PTS, 1905-07).
Pug.
Puggalapa––atti,
ed. M. Morris. (London: PTS, 1883).
PugA. Puggalapa––atti
Aỉỉhakath, ed.
G. Landsberg and Mrs Rhys Davids. (London: JPTS, 1913-14).
S.
Saịyuttanikya, 5
vols., ed. L. Féer and Mrs. Rhys Davids.
(London: PTS, 1884-1904).
SA.
Saịyuttanikya Aỉỉhakath, 3 vols., ed. F.L. Woodward. (London: PTS, 1929-37).
Sum. Vil. Sumaơgala
Vilsin, i.e.
Dghanikya Aỉỉhakath, see
DA.
SLJBS.
Sri Lanka Journal of
Buddhist Studies, ed. by Buddhist and Pali University of
Sri Lanka.
SLJH.
Sri Lanka Journal of
the Humanities.
Sn.
Suttanipta, ed. D. Andersen and H. Smith. (London: PTS, 1913).
Reference is to verse number.
SnA.
Suttanipta Aỉỉhakath, ed. H. Smith. (London: PTS, 1916-18).
Sns.
Sµmityanikya-Ưstra (T 1649).
Thg.
Thergth, ed.
R. Pischel. (London: PTS, 1883). Reference is to verse number.
ThgA Thergth Aỉỉhakath, ed.
M. Mhller.
(PTS, 1893).
Thag.
Theragth, ed.
H. Oldenberg. (London: PTS, 1883). Reference is to verse number.
ThagA. Theragth Aỉỉhakath,
I-III, ed. F. L. Woodward. (London: PTS, 1940-59).
Ud.
Udna, ed. P. Steinthal. (London: PTS, 1885). Reference is to
verse number.
UdA.
Udna Aỉỉhakath, ed. F. L. Woodward. (London: PTS, 1926).
Uv.
Udnavarga,
ed. N. P. Chakravarti. (Paris, 1930).
Vbh.
Vibhaơga, ed.
Mrs. Rhys Davids. (London: PTS, 1904).
VbhA. Vibhaơga Aỉỉhakath, ed.
A. P. Buddhadatta. (London: PTS, 1923).
Vim.
Vimnavatthu,
ed. N.A. Jayawickrama. (London: PTS, 1977).
Vin.
Vinayapiỉaka, 5
vols., ed. H. Oldenberg. (London: PTS, 1879-83).
VinA.
Vinayapiỉaka Aỉỉhakath, 7
vols., ed. J. Takakusu, M. Nagai. (London: PTS,
1924-47).
Vism.
Visuddhdimagga, ed.
H. C. Warren and D. Kosambi. Harvard Oriental
Series, 41. (1950)
Yam.
Yamaka, 2
vols., ed. Mrs. Rhys Davids. (London: PTS, 1911-13).
YamA.
YamakappaaraÏa Aỉỉhakath, ed. Mrs. Rhys Davids,
JPTS. (London: JPTS, 1910-12).