- Abhikkanta
- Abhinnà
- Adhitthàna
- Adosa
- Ăبàra
- Akusala
- Alobha
- Ăجokita
- Amoha
- Anatta
- Anicca
- Anitthàyon
- An-upàdisesa Nibbàna
- Anusaya
- Ăذatti
- Apàya regions
- Arahanta
- Ăزammana
- Ariya
- 1. Sotàpanna
- 2. Sakadàgàmì
- 3. Anàgàmì
- 4. Arahanta
- Asadisa
- Asura
- Atthakathà
- Ăضàso
- Avijjà
- Balavant
- Bhàsita
- Bhassa
- Bhava
- Bhàvana
- Bhaya
- Bhojana
- Bhùmì
- Buddhànussati
- Cankama
- Canakama samàdhi
- Càtumadhu
- Cetiya
- Cittakammannatà
- Cittalahatà
- Cittamudutà
- Cittapàgunnatà
- Cìvara
- 1.Sanghàti
- 2.Uttaràsanga
- 3.Antara vàsaka
- Dàna
- Desanà
- Dhàtu
- 1.Pathavi dhàtu
- 2.Tejo dhàtu
- 3.Ăذo dhàtu
- 4.Vàyo dhàtu
- Dittha
- Dosa
- Domanassa
- Dukkha
- Gacchati
- Gambhìra
- Gocara
- Gocaragàma
- Hiri
- Indriya
- 1.Saddhindriya
- 2.Viriyindriya
- 3.Satindriya
- 4.Samadhindriya
- 5.Pannindriya
- Iriyàpatha
- Issà
- Itthàyon
- Jàgarita
- Jhàna
- Kalyànamitta
- Kamma
- Karuịà
- Kàya
- Kàyakammannatà
- Kàyalahutà
- Kàyamudutà
- Kàyapàgunnatà
- Khandha
- Khanika samàdhi
- Kilesa
- Kusala
- Lakkhana
- Lobha
- Lokiya
- Lokuttara
- Macchariya
- Magga
- Mahàbhùta
- Màna
- Mangala
- Mettà
- Moha
- Nàma
- Nàma-Dhamma
- Nana
- Navakamma vatthu
- Nibbàna
- Nimita
- Nirodha samàpatti
- Nisìdati
- Ottappa
- Ovàdana
- Paccavekkhana nàna
- Pacceka Buddha
- Pamuccati
- Panàma
- Pannatti
- Paramattha
- Paramità
- Parikkhàra
- Pariyatti sàsana
- Patighanusaya dosa
- Patikkanta
- Patipatti sàsana
- Patirùpadesavàsa
- Patta
- Peta
- Phala
- Pitaka
- Pìti
- Puggala
- Puthujjana
- Ràga
- Rùpa
- Rùpa-dhamma
- Sabba
- Sabbannutà
- Saddhà
- Saddhamma
- Samàdhi
- Samana
- Samana dhamma
- Samatha bhàvanà
- Sampajàna
- Samàpatti
- Samsàra
- Sangha
- Sanghàti
- Santàna
- Sappàya
- Sàsana
- Sati
- Satipatthàna
- Sa-upàdisesa Nibbàna
- Sikkhà
- Sikkhàpada
- Sìla
- Taruna
- Tunhìbhàva
- Udaya
- Upapatti devà
- Upekkhà
- Utu
- Vàda
- Vaya
- Vedanà
- Veneyya
- Veyyàvicca
- Vilokita
- Vipàka
- Vipassanà Bhavana
- Vipassanà nàna
- 1. Sammasana nàna
- 2. Udayabbayanupassanà nàna
- 3. Bhangànupassanà nàna
- 4. Bhayvànupassanà nàna
- 5. Ăؤinavànupassanà nàna
- 6. Nibbidànupassanànàna
- 7. Muccitukanyatà nàna
- 8. Patisankhàrupassanà nàna
- 9. Sankhàrupekkhà nàna
- 10. Aluloma nàna
- Viriya
- 1. Kàyika viriya
- 2. Cetasika viriya
|
- Tiên tiến, tiến tới
- Thần thông, thắng trí
- Quyết định
- Vô sân
- Vật thực
- Bất thiện
- Vô tham
- Chờ đợi, mong ngóng
- Vô si
- Vô ngã
- Vô thường
- Đối tượng không vừa lòng
- Vô dư Niết- bàn
- Tùy miên
- Tội
- Ác đạo
- A-la-hán
- Trần cảnh
- Thánh
- 1. Nhập Lưu (Tu Đà Hoàn)
- 2. Nhất Lai (Tư Đà Hàm)
- 3. Bất Lai (A Na Hàm)
- 4. A-la-hán
- Không ai bằng
- A-tu-la
- Chú giải
- Nơi ở, trú xứ
- Vô minh
- Mạnh mẽ
- Lời nói
- Nói chuyện
- Hữu
- Tu tập
- Sợ hãi
- Vật thực
- Cõi, giới
- Niệm Phật
- Kinh hành
- Định đạt được do kinh hành
- Bốn loại mật
- Chùa, tháp
- Tâm thích ứng
- Tâm khinh an
- Tâm nhu nhuyến
- Tâm thuần thục
- Y phục
- 1. Y tăng già lê
- 2. Y vai trái
- 3. Y nội
- Bố thí
- Thuyết pháp
- Yếu tố, giới, đại
- 1. Yếu tố đất (địa đại)
- 2. Yếu tố lửa (hỏa đại)
- 3. Yếu tố nước (thủy đại)
- 4. Yếu tố gió (phong đại)
- Thấy (kiến)
- Sân
- Ưu
- Khổ
- Đi
- Sâu, khó thấy
- Đồng cỏ, nơi chốn
- Hành xứ
- Tàm (hổ thẹn tội lỗi)
- Quyền, khả năng
- 1. Tín quyền
- 2. Tấn quyền
- 3. Niệm quyền
- 4. Định quyền
- 5. Tuệ quyền
- Oai nghi (đi, đứng, nằm, ngồi)
- Tật đố
- Đối tượng khả ái
- Còn thức (không ngủ)
- Thiền
- Thiện trí thức
- Nghiệp, hành động
- Tâm bi
- Thân
- Thân thích ứng
- Thân khinh an
- Thân nhu nhuyến
- Thân thuần thục
- Uẩn
- Sát-na định
- Phiền não
- Thiện
- Tướng
- Tham
- Thế gian
- Siêu thế gian
- Xan
- Đạo
- Tứ đại
- Mạn
- Hạnh phúc
- Tâm từ
- Si
- Danh
- Danh pháp
- Trí tuệ
- Hiện kim
- Niết-bàn
- Dấu hiệu, ấn chứng, tướng
- Diệt tận định
- Ngồi
- Quý (ghê sợ tội lỗi)
- Lời khuyên
- Quán sát trí
- Độc giác Phật
- Giải thoát
- Đãnh lễ
- Chế định
- Chơn đế
- Ba-la-mật
- Nhu cầu
- Pháp học
- Sân tùy miên
- Trở về
- Pháp hành
- Trú xứ thích hợp
- Bình bát
- Ngạ quỷ
- Quả
- Tạng
- Hỷ
- Người, cá nhân
- Phàm nhân
- Tham ái
- Sắc
- Sắc pháp
- Tất cả
- Toàn tri
- Đức tin
- Chánh pháp
- Định
- Sa-môn
- Sa-môn pháp
- Tu tập thiền cht
- Ttnh giác
- Đắc đạo, nhập thiền
- Luân hồi
- Tăng
- Y tăng già lê
- Tương tục
- Thích hợp
- Giáo pháp
- Niệm
- Niệm xứ
- Hữu dư Niết - bàn
- Điều học
- Giới, điều học
- Giới
- Non nớt
- Im lặng
- Sinh
- Chư thiên hóa sanh
- Xả
- Thời tiết
- Học thuyết
- Diệt
- Cảm thọ
- Tín đồ
- Phục vụ
- Nhìn qua
- Quả
- Thiền quán
- Minh sát tuệ
- 1. Tư duy trí
- 2. Sinh diệt trí
- 3. Diệt trí
- 4. Bố úy trí
- 5. Quá hoạn trí
- 6. Yếm ly trí
- 7. Dục thoát trí
- 8. Giản trạch trí
- 9. Hành xả trí
- 10. Thuận thứ trí
- Tinh tấn
- 1. Thân tinh tấn
- 2. Tâm tinh tấn
|