- Từ
Ngữ Phật Học Việt-Anh
- Ấn
bản Internet 2001
O
Oai, uy.
Prabhàva (S). Awe-inspiring majesty; stateliness, augustness; noble bearing, martial
bearing, imposing exterior; also oai lực, thần lực.
Oai Âm Vương.
Bhisma-garjita-ghosa-svara-ràja (S). The king with the awe-inspiring voice, the name of
countless Buddhas successively appearing during the Ly suy kiếp; cf. Lotus sùtra. Tác
oai tác quái, to misuse one's authority; to oppress, down tread people.
Oai danh.
Authority and fame.
Oai đức.
Of respect-inspiring virtue; dignified. Authority and virtue.
Oai linh.
Awfulness.
Oai nghi.
Respect-inspiring deportment; dignity, i.e. in walking, standing, sitting, lying.
Oai nộ.
Awe-inspiring; wrathful majesty. Oai nộ vương, the wrathful Mahàraja guardians of
Buddhism.
Oai thần.
The awe-inspiring gods, or spirits.
Oán.
Resentment, grievance, hatred.
Oán gia.
An enemy.
Oán kết.
The knot of hatred.
Oán linh.
An avenging spirit or ghost.
Oán tắng
hội khổ. To have to meet the hateful.
Oán tặc.
The robber hatred, hurtful to life and goods.
Oán
thân. Hate and affection.
Ô
ba đà da.
Upadhyaya (S). Most venerable.
Ô
ba đề. Upadhi
(S). Substratum of rebirth, of being. Ô ba đề Niết bàn, Upadhi-nirvàna; also Hữu
khổ Niết bàn.
Ô
ba giá lô.
Upacàru (S). Name of a cakravartiràja. Also Tiểu Bễ,
Ô
ba sách ca.
Upàsaka (S) Lay-man. Also cận sự nam, ưu bà tắc.
Ô
ba tam bát na. Upasampanna (S). Obtained, received. Also cận viên.
Ô
ba ti ca. Upâsika
(S) Lay-woman. Also cận sự nữ, ưu bà di.
Ô
bô sa tha.
Upavasatha (S). Fasting day. Also Trai nhật.
Ô
lam ba na. Ullambana
(S) Xem Vu lan bồn.
Ô
ma. Unmada (S). A
demon or god of craziness or intoxication.
Ô
nhiễm. Klesa (S).
Impurity, passion, depravity. Also phiền não, bất tịnh.
Ô
ma lặc già. Black
faced devil
Ô
sô sa ma. Ucchusma
(S). Name of a vidyàràja. Also Bất tịnh khiết vương, Uế tích vương.